Máy chẩn đoán tổng hợp Texa Italy AXONE NEMO 2


  • Nhà sản xuất: Texa / Italy (Ý)
  • Mã sản phẩm: Texa AXONE NEMO 2
  • Số lượng sản phẩm trong kho: Vẫn còn hàng

  • Liên hệ
  • Giá chưa VAT: Liên hệ

Xu hướng tìm kiếm: Máy chẩn đoán tổng hợp Texa Italy AXONE NEMO 2, máy chẩn đoán động cơ đa năng Texa Ý AXONE NEMO 2, Texa AXONE NEMO 2, máy chẩn đoán ô tô texa ý, công ty thiết bị và dụng cụ sửa chữa ô tô xe máy tneco

Máy chẩn đoán tổng hợp Texa Italy AXONE NEMO 2 là thiết bị chẩn đoán động cơ ô tô đa chức năng. Bao gồm tất cả các hệ thống trên xe ô tô, xe tải, xe con, du thuyền, xe công trình và cho xe mô tô PKL.

Thiết bị chẩn đoán đa năng Texa AXONE NEMO 2 bao phủ rộng rãi trên các hệ thống trên ô tô như: hệ thống động cơ, hệ thống điện – điện tử, hệ thống túi khí, hệ thống lạnh, hệ thống ABS,…

Thực hiện chẩn đoán rộng khắp trên các phương tiện kể cả siêu xe và ca nô hay du thuyền. Texa AXONE NEMO 2 kết nối hầu hết các thiết bị hoặc module do Texa sản xuất như: máy kiểm tra khí xả, máy kiểm tra đèn ô tô, máy chẩn đoán xe mô tô, máy chẩn đoán xe ô tô AXONE 5...hiển thị các thông số kiểm tra trên màn hình.

Các chức năng của máy kiểm tra chẩn đoán động cơ đa chức năng AXONE NEMO 2 Texa Ý

  • Quét và xác định tất cả các ECU: khi hoàn thành công việc quét, màn hình hiển thị tất cả các lỗi và mã code liên quan và mô tả lỗi. Cho phép xóa lỗi một cách dễ dàng.
  • Hiển thị thông số và lỗi hiện thời: các dữ liệu có thễ dễ dàng đọc và phân tích và được in ra kết quả nếu muốn
  • Hiển thị một loạt thông số và dữ liệu điều kiện xe đang sử dụng
  • Thông báo đạt hay không đạt của xe đang kiểm tra: sử dụng phần mềm được cài đặt sẵn trong máy
  • Hỗ trợ xử lý lỗi: bằng cách tham khảo trong phần trợ giúp tích hợp trong máy
  • Trang thông số kỹ thuật: thông tin chính xác của từng loại xe, bao gồm hướng dẫn cách thực hiện công việc reset bằng tay và xem tổng quát thông tin kỹ thuật
  • Thông số kỹ thuật: bằng cách truy cập vào chi tiết của từng model xe như: dữ liệu cơ khí, cân chỉnh góc đặt, áp suất lốp, thời gian đánh lửa và phun xăng, chu kỳ bảo dưỡng và vị trí của các bộ phận
  • Sơ đồ mạch điện: tham khảo sửa chữa sơ đồ mạch được tích hợp
  • Sơ đồ mạch tương tác: thuận lợi cho việc sửa chữa khi truy cập vào sơ đồ đấu dây tích hợp trong máy
  • Phần mềm độc quyền, truy cập không giới hạn thể hiện các mục như sau: chẩn đoán siêu xe, chẩn đoán xe sử dụng động cơ LPG/CNG, chế độ bảng tap lô, phần tự chẩn đoán các bộ phận liên quan, code túi khí, các chức năng đặc biệt và chế độ sóng đôi.

Thông số kỹ thuật của máy chẩn đoán đa năng của Texa Ý AXONE NEMO 2

  • Vi xử lý: Intel Pentium Quad Core N5000
  • Bộ nhớ RAM: 8 GB LPDDR4
  • Dung lượng ổ đĩa cứng: 250 GB SSD PCle
  • Chuẩn Bios: 64 Mbit Flash ROM, AMI BIOS
  • Hệ điều hành: Windows™ 10 Enterprise IoT SAC Trusted Platform Mobile 2.0
  • Thiết bị video (có sẵn trong máy): Màn hình 12" QXGA, 2160x1440 pixel, 216 ppi, màn hình cảm ứng.
  • Bộ điều khiển âm thanh:  Realtek ALC892-CG
  • 2 loa
  • 1 MEMS microphone kỹ thuật sô
  • Bộ kết nối không dây
  •  WiFi 802.11ac
  •  Bluetooth 1.1 / 1.2 / 2.0 / 2.0 + EDR / 2.1 + EDR / 3.0 / 4.2; Class 1.5; Intel ac3165 băng tần đôi 2,4/5 GHz WIDI
  • GPS: QUECTEL L76

Các cảm biến:

  •   Áp kế
  •   Cảm biến ánh sáng
  •   Con quay hồi chuyển 3 trục đầu ra kỹ thuật số
  •   Từ kế (la bàn)
  •   Nhiệt kế
  •   ± 8g máy đo gia tốc 3 trục
  • Thiết bị ngoại vi I/O: 2 đầu nối cho các module bên ngoài (1,2 Adc)

Cameras:

  •   Trước: 5 Mpixel
  •   Sau: 5 Mpixel với LED flash

LED:

  •   1 LED xanh (tình trạng hệ thống)
  •   1 LED đỏ (sạc / nguồn)
  • Pin bên trong: loại sạc lại 50.3 Wh Li-ion; 7,2 VDC; 6990 mAh 
  • Nhiệt độ sạc Pin: 0 ÷ 45 °C
  • Nguồn ngoài: Lấy nguồn từ model TRH070A190: 
  •  Đầu vào: 100-240 Vac; 1,5 A;47-63 Hz
  •  Đầu ra: 19 V - 3,7 A
  •  Giắc cắm: IEC 60320-C14
  •   Cáp: H05 VV-F
  • Hấp thụ điện năng: 12 Vdc (4 Adc) - 24 VDC (2 Adc)
  • Thời gian làm việc: gần 5h
  • Nhiệt độ hoạt động: 0 - 40 °C
  • Nhiệt độ bảo quản: (-) 20 - 50 °C
  • Độ ẩm không khí: 10 - 80 %
  • Thân máy: Làm bằng kim loại Ma-nhê kèm bọc cao su
  • Kích thước (DxRxC): 237.86 x 325.68 x 29.84 mm
  • Trọng lượng: 1850 g

Chứng nhận:

  •   RED 2014/53/EU
  •   ROHS 2011/65/UE

Cấp độ an  toàn:

  •   IEC60950-1:2005 + AMD1:2009 + AMD2:2013CSV
  •   MIL-STD-810G kiểm tra độ rơi vỡ

Tương thích điện từ:

  •   ETSI EN 301 489-1
  •   ETSI EN 301 489-7
  •   ETSI EN 301-489-17
  •   ETSI EN 300 328
  •   EN62479
  •   ISO 7637-1
  •   ISO 7637-2

 

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt

Sản phẩm liên quan